Bước tới nội dung

Danh sách khu vực chính quyền địa phương tại Queensland

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ các LGA

Đây là danh sách các khu vực chính quyền địa phương (LGA), chính quyền cơ sở cấp dưới của tiểu bang Queensland, Úc. Danh sách được xếp theo phân vùng địa lý của bang. Để xem lịch sử và vai trò của chính quyền các địa phương, vui lòng xem bài Chính quyền địa phương tại Queensland.

Danh sách khu vực chính quyền địa phương

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Nơi đặt trụ sở hội đồng Khu vực Năm thành lập Diện tích
(km²)[1]
Dân số Ghi chú Bản đồ
(2013)[2][3] (2018)[1][3]
Brisbane, Thành phốThành phố Brisbane Brisbane Đông Nam Queensland 1924 &00000000000013430000001.343 1.131.996 1.231.605 Thủ phủ của tiểu bang Queensland

Nằm ở trung tâm của vùng đô thị Đông Nam Queensland. Thành phố Brisbane được thành lập từ 30 tháng 10 năm 1924 từ việc sáp nhập địa giới và chính quyền các:

Gold Coast, Thành phốThành phố Gold Coast Surfers Paradise Đông Nam Queensland 1948 &00000000000013340000001.334 540.687 606.774
Ipswich, Thành phốThành phố Ipswich Ipswich Đông Nam Queensland 1860 &00000000000010940000001.094 183.688 213.638
Lockyer, Vùng thung lũngVùng thung lũng Lockyer Gatton Đông Nam Queensland 2008 &00000000000022690000002.269 37.682 41.011 Vùng thung lũng Lockyer được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Logan, Thành phốThành phố Logan Trung tâm Logan Đông Nam Queensland 1978 &0000000000000958000000958 300.545 326.615 15 tháng 3 năm 2008, Logan City đã mở rộng khi sát nhập thêm một phần phía bắc của Quận Beaudesert
Moreton, Vùng vịnhVùng vịnh Moreton Caboolture Đông Nam Queensland 2008 &00000000000020420000002.042 410.687 459.585 Vùng vịnh Moreton được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Noosa, QuậnQuận Noosa Tewantin Đông Nam Queensland 2014 &0000000000000870000000870 52.360 55.369 Được thành lập lại vào năm 2014 sau khi được tách khỏi Sunshine Coast
Redland, Thành phốThành phố Redland Cleveland Đông Nam Queensland 1949 &0000000000000537000000537 147.328 156.863
Scenic Rim, Khu vựcKhu vực Scenic Rim Beaudesert Đông Nam Queensland 2008 &00000000000042430000004.243 38.732 42.583 Khu vực Scenic Rim được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Somerset, Khu vựcKhu vực Somerset Esk Đông Nam Queensland 2008 &00000000000053730000005.373 23.619 25.887 Khu vực Somerset được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Sunshine Coast, Khu vựcKhu vực Sunshine Coast Nambour Đông Nam Queensland 2008 &00000000000022540000002.254 281.969 319.922 Khu vực Sunshine Coast được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:

Sau đó, Quận Noosa được tách ra khỏi Sunshine Coast vào ngày 1 tháng 1 năm 2014.

Banana, QuậnQuận Banana Biloela Wide Bay–Burnett 1879 &000000000002855000000028.550 14.948 14.291 Vào ngày 15 tháng 3 năm 2008, Phân khu 1 của Quận Taroom được sát nhập vào Quận Banana
Bundaberg, Khu vựcKhu vực Bundaberg Bundaberg Wide Bay–Burnett 2008 &00000000000064310000006.431 93.850 95.302 Khu vực Bundaberg được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Cherbourg, Quận dân tộcQuận dân tộc Cherbourg Cherbourg Wide Bay–Burnett 1986 &000000000000003200000032 1.292 1.315
Fraser, Vùng bờ biểnVùng bờ biển Fraser Hervey Bay Wide Bay–Burnett 2008 &00000000000071050000007.105 100.290 105.463 Vùng bờ biển Fraser được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Gympie, Khu vựcKhu vực Gympie Gympie Wide Bay–Burnett 2008 &00000000000068840000006.884 48.491 51.586 Gympie được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
North Burnett, Khu vựcKhu vực North Burnett Gayndah Wide Bay–Burnett 2008 &000000000001967000000019.670 10.487 10.628 Khu vực North Burnett được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
South Burnett, Khu vựcKhu vực South Burnett Kingaroy Wide Bay–Burnett 2008 &00000000000083820000008.382 32.647 32.555 Khu vực South Burnett được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Goondiwindi, Khu vựcKhu vực Goondiwindi Goondiwindi Darling Downs 2008 &000000000001925800000019.258 10.952 10.728 Khu vực Goondiwindi được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Southern Downs, Khu vựcKhu vực Southern Downs Warwick Darling Downs 2008 &00000000000071080000007.108 35.501 35.601 Khu vực Southern Downs được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Toowoomba, Khu vựcKhu vực Toowoomba Toowoomba Darling Downs 2008 &000000000001295700000012.957 159.916 167.657 Khu vực Toowoomba được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Western Downs, Khu vựcKhu vực Western Downs Dalby Darling Downs 2008 &000000000003793700000037.937 33.415 34.467 Khu vực Western Downs được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:

Sau đó được đổi tên thành Western Downs vào tháng 8 năm 2009.

Cao Nguyên, VùngVùng Cao Nguyên Emerald Central Queensland 2008 &000000000005983500000059.835 29.782 28.645 Vùng Cao Nguyên được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Gladstone, Khu vựcKhu vực Gladstone Gladstone Central Queensland 2008 &000000000001048400000010.484 62.158 62.979 Khu vực Gladstone được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Isaac, Khu vựcKhu vực Isaac Moranbah Central Queensland 2008 &000000000005870800000058.708 23.284 20.934 Isaac được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Livingstone, QuậnQuận Livingstone Yeppoon Central Queensland 2014 &000000000001175800000011.758 35.279 37.638 Được tái thành lập vào năm 2014 sau khi tách khỏi Rockhampton
Rockhampton, Khu vựcKhu vực Rockhampton Rockhampton Central Queensland 2008 &00000000000065700000006.570 81.745 81.067 Rockhampton được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:

Sau đó, Quận Livingstone được tách khỏi Rockhampton vào ngày 1 tháng 1 năm 2014.

Woorabinda, Quận dân tộcQuận dân tộc Woorabinda Woorabinda Central Queensland 1986 &0000000000000391000000391 994 1.005
Burdekin, QuậnQuận Burdekin Ayr Bắc Queensland 1888 &00000000000050440000005.044 17.754 17.077
Charters Towers, Khu vựcKhu vực Charters Towers Charters Towers Bắc Queensland 2008 &000000000006838200000068.382 12.391 11.850 Charters Towers được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Hinchinbrook, QuậnQuận Hinchinbrook Ingham Bắc Queensland 1879 &00000000000028070000002.807 11.613 10.805
Mackay, Khu vựcKhu vực Mackay Mackay Bắc Queensland 2008 &00000000000076130000007.613 118.878 116.539 Mackay được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Palm Island, Quận dân tộcQuận dân tộc Palm Island Palm Island Bắc Queensland 1986 &000000000000007200000072 2.529 2.637
Townsville, Thành phốThành phố Townsville Townsville Bắc Queensland 2008 &00000000000037310000003.731 186.519 194.072 Thành phố Townsville mới được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Whitsunday, Khu vựcKhu vực Whitsunday Bowen Bắc Queensland 2008 &000000000002381900000023.819 34.119 35.050 Whitsunday được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Aurukun, QuậnQuận Aurukun Aurukun Viễn Bắc Queensland 1978 &00000000000074240000007.424 1.350 1.382
Cairns, Khu vựcKhu vực Cairns Cairns Viễn Bắc Queensland 2008 &00000000000016890000001.689 156.764 165.525 Cairns được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:

Sau đó, Quận Douglas được tách khỏi Cairns vào ngày 1 tháng 1 năm 2014.

Cassowary Coast, Khu vựcKhu vực Cassowary Coast Innisfail Viễn Bắc Queensland 2008 &00000000000046880000004.688 28.950 29.689 Cassowary Coast được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Cook, QuậnQuận Cook Cooktown Viễn Bắc Queensland 1919 &0000000000105719000000105.719 4.222 4.445
Douglas, QuậnQuận Douglas Mossman Viễn Bắc Queensland 2014 &00000000000024280000002.428 11.585 12.257 Được tái thành lập vào năm 2014 sau khi tách khỏi Cairns
Hope Vale, Quận dân tộcQuận dân tộc Hope Vale Hope Vale Viễn Bắc Queensland 1986 &00000000000011120000001.112 1.043 1.081
Kowanyama, Quận dân tộcQuận dân tộc Kowanyama Kowanyama Viễn Bắc Queensland 1987 &00000000000025550000002.555 1.042 977
Lockhart River, Quận dân tộcQuận dân tộc Lockhart River Lockhart River Viễn Bắc Queensland 1987 &00000000000035760000003.576 626 782
Mapoon, Quận dân tộcQuận dân tộc Mapoon Mapoon Viễn Bắc Queensland 2002 &0000000000000537000000537 293 325
Mareeba, QuậnQuận Mareeba Mareeba Viễn Bắc Queensland 2014 &000000000005349100000053.491 21.379 22.517 Được tái thành lập vào năm 2014 sau khi tách khỏi Tablelands
Napranum , Quận dân tộcQuận dân tộc Napranum Napranum Viễn Bắc Queensland 1989 &00000000000020040000002.004 922 1.048
bán đảo phía Bắc, Khu vựcKhu vực bán đảo phía Bắc Bamaga Viễn Bắc Queensland 2008 &00000000000010520000001.052 2.620 3.069
Pormpuraaw, Quận dân tộcQuận dân tộc Pormpuraaw Pormpuraaw Viễn Bắc Queensland 1987 &00000000000043950000004.395 737 833
Tablelands, Khu vựcKhu vực Tablelands Malanda Viễn Bắc Queensland 2008 &000000000001129300000011.293 24.827 25.541 Tablelands được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:

Sau đó, Quận Mareeba được tách khỏi Tablelands vào ngày 1 tháng 1 năm 2014.

Torres, QuậnQuận Torres Thursday Island Viễn Bắc Queensland 1974 &0000000000000884000000884 3.647 3.848
Torres Strait, Vùng đảoVùng đảo Torres Strait Thursday Island Viễn Bắc Queensland 2008 &0000000000000490000000490 4.614 4.994
Weipa Town, Khu vựcKhu vực Weipa Town Weipa Viễn Bắc Queensland 1963 &000000000000001080000010,8 3.811 4.240 Được quản lý theo Đạo luật riêng của Rio Tinto
Wujal Wujal, Quận dân tộcQuận dân tộc Wujal Wujal Wujal Wujal Viễn Bắc Queensland 1987 &000000000000001200000012 289 306
Yarrabah, Quận dân tộcQuận dân tộc Yarrabah Yarrabah Viễn Bắc Queensland 1986 &0000000000000159000000159 2.686 2.848
Burke, QuậnQuận Burke Burketown Gulf Country 1885 &000000000003968400000039.684 506 352
Carpentaria, QuậnQuận Carpentaria Normanton Gulf Country 1883 &000000000006412100000064.121 2.146 1.974
Cloncurry, QuậnQuận Cloncurry Cloncurry Gulf Country 1884 &000000000004797100000047.971 3.327 3.091
Croydon, QuậnQuận Croydon Croydon Gulf Country 1887 &000000000002949800000029.498 308 288
Doomadgee, Quận dân tộcQuận dân tộc Doomadgee Doomadgee Gulf Country 1987 &00000000000018280000001.828 1.400 1.507
Etheridge, QuậnQuận Etheridge Georgetown Gulf Country 1882 &000000000003919900000039.199 864 804
Flinders, QuậnQuận Flinders Hughenden Gulf Country 1882 &000000000004120000000041.200 1.754 1.499
Mckinlay, QuậnQuận Mckinlay Julia Creek Gulf Country 1891 &000000000004073700000040.737 992 814
Mornington, QuậnQuận Mornington Mornington Island Gulf Country 1978 &00000000000012480000001.248 1.206 1.218
Mount Isa, Thành phốThành phố Mount Isa Mount Isa Gulf Country 1914 &000000000004371300000043.713 21.822 18.878
Richmond, QuậnQuận Richmond Richmond Gulf Country 1910 &000000000002658100000026.581 839 806
Barcaldine, Khu vựcKhu vực Barcaldine Barcaldine Central West Queensland 2008 &000000000005338300000053.383 3.232 2.852 Barcaldine được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Barcoo, QuậnQuận Barcoo Jundah Central West Queensland 1885 &000000000006183000000061.830 333 267
Blackall-Tambo, Khu vựcKhu vực Blackall-Tambo Blackall Central West Queensland 2008 &000000000003053700000030.537 2.214 1.863 Blackall-Tambo được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Boulia, QuậnQuận Boulia Boulia Central West Queensland 1887 &000000000006090600000060.906 481 425
Diamantina, QuậnQuận Diamantina Bedourie Central West Queensland 1879 &000000000009473100000094.731 299 292
Longreach, Khu vựcKhu vực Longreach Longreach Central West Queensland 2008 &000000000004057200000040.572 4.104 3.530 Longreach được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Winton, QuậnQuận Winton Winton Central West Queensland 1886 &000000000005381400000053.814 1.312 1.157
Balonne, QuậnQuận Balonne St George South West Queensland 1883 &000000000003110400000031.104 4.776 4.334
Bulloo, QuậnQuận Bulloo Thargomindah South West Queensland 1880 &000000000007372400000073.724 396 330
Maranoa, Khu vựcKhu vực Maranoa Roma South West Queensland 2008 &000000000005870500000058.705 13.515 12.791 Maranoa Region được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:

Sau đó được đổi tên thành Maranoa vào tháng 6 năm 2009.

Murweh, QuậnQuận Murweh Charleville South West Queensland 1879 &000000000004070000000040.700 4.685 4.318
Paroo, QuậnQuận Paroo Cunnamulla South West Queensland 1879 &000000000004761300000047.613 1.849 1.586
Quilpie, QuậnQuận Quilpie Quilpie South West Queensland 1930 &000000000006741500000067.415 944 790

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “3218.0 – Regional Population Growth, Australia, 2017-18: Population Estimates by Local Government Area (ASGS 2018), 2017 to 2018”. Australian Bureau of Statistics. Australian Bureau of Statistics. ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019. Estimated resident population, ngày 30 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “3218.0 – Regional Population Growth, Australia, 2016–17”. Australian Bureau of Statistics. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ a b “People: Population: ERP by LGA (ASGS 2018), 2001 to 2018”. ABS.Stat. Australian Bureau of Statistics. ngày 27 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
  4. ^ “Agency ID 11054, Gympie Regional Council”. Queensland State Archives. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Aus LGA

Bản mẫu:Queensland