Danh sách khu vực chính quyền địa phương tại Queensland
Đây là danh sách các khu vực chính quyền địa phương (LGA), chính quyền cơ sở cấp dưới của tiểu bang Queensland, Úc. Danh sách được xếp theo phân vùng địa lý của bang. Để xem lịch sử và vai trò của chính quyền các địa phương, vui lòng xem bài Chính quyền địa phương tại Queensland.
Danh sách khu vực chính quyền địa phương
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Nơi đặt trụ sở hội đồng | Khu vực | Năm thành lập | Diện tích (km²)[1] |
Dân số | Ghi chú | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(2013)[2][3] | (2018)[1][3] | |||||||
Brisbane, Thành phốThành phố Brisbane | Brisbane | Đông Nam Queensland | 1924 | 1.343 | 1.131.996 | 1.231.605 | Thủ phủ của tiểu bang Queensland Nằm ở trung tâm của vùng đô thị Đông Nam Queensland. Thành phố Brisbane được thành lập từ 30 tháng 10 năm 1924 từ việc sáp nhập địa giới và chính quyền các: |
|
Gold Coast, Thành phốThành phố Gold Coast | Surfers Paradise | Đông Nam Queensland | 1948 | 1.334 | 540.687 | 606.774 | ||
Ipswich, Thành phốThành phố Ipswich | Ipswich | Đông Nam Queensland | 1860 | 1.094 | 183.688 | 213.638 | ||
Lockyer, Vùng thung lũngVùng thung lũng Lockyer | Gatton | Đông Nam Queensland | 2008 | 2.269 | 37.682 | 41.011 | Vùng thung lũng Lockyer được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Logan, Thành phốThành phố Logan | Trung tâm Logan | Đông Nam Queensland | 1978 | 958 | 300.545 | 326.615 | 15 tháng 3 năm 2008, Logan City đã mở rộng khi sát nhập thêm một phần phía bắc của Quận Beaudesert | |
Moreton, Vùng vịnhVùng vịnh Moreton | Caboolture | Đông Nam Queensland | 2008 | 2.042 | 410.687 | 459.585 | Vùng vịnh Moreton được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Noosa, QuậnQuận Noosa | Tewantin | Đông Nam Queensland | 2014 | 870 | 52.360 | 55.369 | Được thành lập lại vào năm 2014 sau khi được tách khỏi Sunshine Coast | |
Redland, Thành phốThành phố Redland | Cleveland | Đông Nam Queensland | 1949 | 537 | 147.328 | 156.863 | ||
Scenic Rim, Khu vựcKhu vực Scenic Rim | Beaudesert | Đông Nam Queensland | 2008 | 4.243 | 38.732 | 42.583 | Khu vực Scenic Rim được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
|
|
Somerset, Khu vựcKhu vực Somerset | Esk | Đông Nam Queensland | 2008 | 5.373 | 23.619 | 25.887 | Khu vực Somerset được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Sunshine Coast, Khu vựcKhu vực Sunshine Coast | Nambour | Đông Nam Queensland | 2008 | 2.254 | 281.969 | 319.922 | Khu vực Sunshine Coast được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Sau đó, Quận Noosa được tách ra khỏi Sunshine Coast vào ngày 1 tháng 1 năm 2014. |
|
Banana, QuậnQuận Banana | Biloela | Wide Bay–Burnett | 1879 | 28.550 | 14.948 | 14.291 | Vào ngày 15 tháng 3 năm 2008, Phân khu 1 của Quận Taroom được sát nhập vào Quận Banana | |
Bundaberg, Khu vựcKhu vực Bundaberg | Bundaberg | Wide Bay–Burnett | 2008 | 6.431 | 93.850 | 95.302 | Khu vực Bundaberg được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Cherbourg, Quận dân tộcQuận dân tộc Cherbourg | Cherbourg | Wide Bay–Burnett | 1986 | 32 | 1.292 | 1.315 | ||
Fraser, Vùng bờ biểnVùng bờ biển Fraser | Hervey Bay | Wide Bay–Burnett | 2008 | 7.105 | 100.290 | 105.463 | Vùng bờ biển Fraser được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
|
|
Gympie, Khu vựcKhu vực Gympie | Gympie | Wide Bay–Burnett | 2008 | 6.884 | 48.491 | 51.586 | Gympie được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
|
|
North Burnett, Khu vựcKhu vực North Burnett | Gayndah | Wide Bay–Burnett | 2008 | 19.670 | 10.487 | 10.628 | Khu vực North Burnett được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
South Burnett, Khu vựcKhu vực South Burnett | Kingaroy | Wide Bay–Burnett | 2008 | 8.382 | 32.647 | 32.555 | Khu vực South Burnett được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Goondiwindi, Khu vựcKhu vực Goondiwindi | Goondiwindi | Darling Downs | 2008 | 19.258 | 10.952 | 10.728 | Khu vực Goondiwindi được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Southern Downs, Khu vựcKhu vực Southern Downs | Warwick | Darling Downs | 2008 | 7.108 | 35.501 | 35.601 | Khu vực Southern Downs được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Toowoomba, Khu vựcKhu vực Toowoomba | Toowoomba | Darling Downs | 2008 | 12.957 | 159.916 | 167.657 | Khu vực Toowoomba được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Western Downs, Khu vựcKhu vực Western Downs | Dalby | Darling Downs | 2008 | 37.937 | 33.415 | 34.467 | Khu vực Western Downs được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Sau đó được đổi tên thành Western Downs vào tháng 8 năm 2009. |
|
Cao Nguyên, VùngVùng Cao Nguyên | Emerald | Central Queensland | 2008 | 59.835 | 29.782 | 28.645 | Vùng Cao Nguyên được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Gladstone, Khu vựcKhu vực Gladstone | Gladstone | Central Queensland | 2008 | 10.484 | 62.158 | 62.979 | Khu vực Gladstone được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Isaac, Khu vựcKhu vực Isaac | Moranbah | Central Queensland | 2008 | 58.708 | 23.284 | 20.934 | Isaac được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Livingstone, QuậnQuận Livingstone | Yeppoon | Central Queensland | 2014 | 11.758 | 35.279 | 37.638 | Được tái thành lập vào năm 2014 sau khi tách khỏi Rockhampton | |
Rockhampton, Khu vựcKhu vực Rockhampton | Rockhampton | Central Queensland | 2008 | 6.570 | 81.745 | 81.067 | Rockhampton được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Sau đó, Quận Livingstone được tách khỏi Rockhampton vào ngày 1 tháng 1 năm 2014. |
|
Woorabinda, Quận dân tộcQuận dân tộc Woorabinda | Woorabinda | Central Queensland | 1986 | 391 | 994 | 1.005 | ||
Burdekin, QuậnQuận Burdekin | Ayr | Bắc Queensland | 1888 | 5.044 | 17.754 | 17.077 | ||
Charters Towers, Khu vựcKhu vực Charters Towers | Charters Towers | Bắc Queensland | 2008 | 68.382 | 12.391 | 11.850 | Charters Towers được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Hinchinbrook, QuậnQuận Hinchinbrook | Ingham | Bắc Queensland | 1879 | 2.807 | 11.613 | 10.805 | ||
Mackay, Khu vựcKhu vực Mackay | Mackay | Bắc Queensland | 2008 | 7.613 | 118.878 | 116.539 | Mackay được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Palm Island, Quận dân tộcQuận dân tộc Palm Island | Palm Island | Bắc Queensland | 1986 | 72 | 2.529 | 2.637 | ||
Townsville, Thành phốThành phố Townsville | Townsville | Bắc Queensland | 2008 | 3.731 | 186.519 | 194.072 | Thành phố Townsville mới được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
|
|
Whitsunday, Khu vựcKhu vực Whitsunday | Bowen | Bắc Queensland | 2008 | 23.819 | 34.119 | 35.050 | Whitsunday được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Aurukun, QuậnQuận Aurukun | Aurukun | Viễn Bắc Queensland | 1978 | 7.424 | 1.350 | 1.382 | ||
Cairns, Khu vựcKhu vực Cairns | Cairns | Viễn Bắc Queensland | 2008 | 1.689 | 156.764 | 165.525 | Cairns được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Sau đó, Quận Douglas được tách khỏi Cairns vào ngày 1 tháng 1 năm 2014. |
|
Cassowary Coast, Khu vựcKhu vực Cassowary Coast | Innisfail | Viễn Bắc Queensland | 2008 | 4.688 | 28.950 | 29.689 | Cassowary Coast được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Cook, QuậnQuận Cook | Cooktown | Viễn Bắc Queensland | 1919 | 105.719 | 4.222 | 4.445 | ||
Douglas, QuậnQuận Douglas | Mossman | Viễn Bắc Queensland | 2014 | 2.428 | 11.585 | 12.257 | Được tái thành lập vào năm 2014 sau khi tách khỏi Cairns | |
Hope Vale, Quận dân tộcQuận dân tộc Hope Vale | Hope Vale | Viễn Bắc Queensland | 1986 | 1.112 | 1.043 | 1.081 | ||
Kowanyama, Quận dân tộcQuận dân tộc Kowanyama | Kowanyama | Viễn Bắc Queensland | 1987 | 2.555 | 1.042 | 977 | ||
Lockhart River, Quận dân tộcQuận dân tộc Lockhart River | Lockhart River | Viễn Bắc Queensland | 1987 | 3.576 | 626 | 782 | ||
Mapoon, Quận dân tộcQuận dân tộc Mapoon | Mapoon | Viễn Bắc Queensland | 2002 | 537 | 293 | 325 | ||
Mareeba, QuậnQuận Mareeba | Mareeba | Viễn Bắc Queensland | 2014 | 53.491 | 21.379 | 22.517 | Được tái thành lập vào năm 2014 sau khi tách khỏi Tablelands | |
Napranum , Quận dân tộcQuận dân tộc Napranum | Napranum | Viễn Bắc Queensland | 1989 | 2.004 | 922 | 1.048 | ||
bán đảo phía Bắc, Khu vựcKhu vực bán đảo phía Bắc | Bamaga | Viễn Bắc Queensland | 2008 | 1.052 | 2.620 | 3.069 | ||
Pormpuraaw, Quận dân tộcQuận dân tộc Pormpuraaw | Pormpuraaw | Viễn Bắc Queensland | 1987 | 4.395 | 737 | 833 | ||
Tablelands, Khu vựcKhu vực Tablelands | Malanda | Viễn Bắc Queensland | 2008 | 11.293 | 24.827 | 25.541 | Tablelands được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Sau đó, Quận Mareeba được tách khỏi Tablelands vào ngày 1 tháng 1 năm 2014. |
|
Torres, QuậnQuận Torres | Thursday Island | Viễn Bắc Queensland | 1974 | 884 | 3.647 | 3.848 | ||
Torres Strait, Vùng đảoVùng đảo Torres Strait | Thursday Island | Viễn Bắc Queensland | 2008 | 490 | 4.614 | 4.994 | ||
Weipa Town, Khu vựcKhu vực Weipa Town | Weipa | Viễn Bắc Queensland | 1963 | 10,8 | 3.811 | 4.240 | Được quản lý theo Đạo luật riêng của Rio Tinto | |
Wujal Wujal, Quận dân tộcQuận dân tộc Wujal Wujal | Wujal Wujal | Viễn Bắc Queensland | 1987 | 12 | 289 | 306 | ||
Yarrabah, Quận dân tộcQuận dân tộc Yarrabah | Yarrabah | Viễn Bắc Queensland | 1986 | 159 | 2.686 | 2.848 | ||
Burke, QuậnQuận Burke | Burketown | Gulf Country | 1885 | 39.684 | 506 | 352 | ||
Carpentaria, QuậnQuận Carpentaria | Normanton | Gulf Country | 1883 | 64.121 | 2.146 | 1.974 | ||
Cloncurry, QuậnQuận Cloncurry | Cloncurry | Gulf Country | 1884 | 47.971 | 3.327 | 3.091 | ||
Croydon, QuậnQuận Croydon | Croydon | Gulf Country | 1887 | 29.498 | 308 | 288 | ||
Doomadgee, Quận dân tộcQuận dân tộc Doomadgee | Doomadgee | Gulf Country | 1987 | 1.828 | 1.400 | 1.507 | ||
Etheridge, QuậnQuận Etheridge | Georgetown | Gulf Country | 1882 | 39.199 | 864 | 804 | ||
Flinders, QuậnQuận Flinders | Hughenden | Gulf Country | 1882 | 41.200 | 1.754 | 1.499 | ||
Mckinlay, QuậnQuận Mckinlay | Julia Creek | Gulf Country | 1891 | 40.737 | 992 | 814 | ||
Mornington, QuậnQuận Mornington | Mornington Island | Gulf Country | 1978 | 1.248 | 1.206 | 1.218 | ||
Mount Isa, Thành phốThành phố Mount Isa | Mount Isa | Gulf Country | 1914 | 43.713 | 21.822 | 18.878 | ||
Richmond, QuậnQuận Richmond | Richmond | Gulf Country | 1910 | 26.581 | 839 | 806 | ||
Barcaldine, Khu vựcKhu vực Barcaldine | Barcaldine | Central West Queensland | 2008 | 53.383 | 3.232 | 2.852 | Barcaldine được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Barcoo, QuậnQuận Barcoo | Jundah | Central West Queensland | 1885 | 61.830 | 333 | 267 | ||
Blackall-Tambo, Khu vựcKhu vực Blackall-Tambo | Blackall | Central West Queensland | 2008 | 30.537 | 2.214 | 1.863 | Blackall-Tambo được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Boulia, QuậnQuận Boulia | Boulia | Central West Queensland | 1887 | 60.906 | 481 | 425 | ||
Diamantina, QuậnQuận Diamantina | Bedourie | Central West Queensland | 1879 | 94.731 | 299 | 292 | ||
Longreach, Khu vựcKhu vực Longreach | Longreach | Central West Queensland | 2008 | 40.572 | 4.104 | 3.530 | Longreach được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập: | |
Winton, QuậnQuận Winton | Winton | Central West Queensland | 1886 | 53.814 | 1.312 | 1.157 | ||
Balonne, QuậnQuận Balonne | St George | South West Queensland | 1883 | 31.104 | 4.776 | 4.334 | ||
Bulloo, QuậnQuận Bulloo | Thargomindah | South West Queensland | 1880 | 73.724 | 396 | 330 | ||
Maranoa, Khu vựcKhu vực Maranoa | Roma | South West Queensland | 2008 | 58.705 | 13.515 | 12.791 | Maranoa Region được thành lập vào 15 tháng 3 năm 2008 từ việc sáp nhập:
Sau đó được đổi tên thành Maranoa vào tháng 6 năm 2009. |
|
Murweh, QuậnQuận Murweh | Charleville | South West Queensland | 1879 | 40.700 | 4.685 | 4.318 | ||
Paroo, QuậnQuận Paroo | Cunnamulla | South West Queensland | 1879 | 47.613 | 1.849 | 1.586 | ||
Quilpie, QuậnQuận Quilpie | Quilpie | South West Queensland | 1930 | 67.415 | 944 | 790 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “3218.0 – Regional Population Growth, Australia, 2017-18: Population Estimates by Local Government Area (ASGS 2018), 2017 to 2018”. Australian Bureau of Statistics. Australian Bureau of Statistics. ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019. Estimated resident population, ngày 30 tháng 6 năm 2018.
- ^ “3218.0 – Regional Population Growth, Australia, 2016–17”. Australian Bureau of Statistics. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b “People: Population: ERP by LGA (ASGS 2018), 2001 to 2018”. ABS.Stat. Australian Bureau of Statistics. ngày 27 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Agency ID 11054, Gympie Regional Council”. Queensland State Archives. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Shires of Australia at statoids.com
- “Local Government Association of Queensland”. Local Government Association of Queensland. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.